ranger
ranger | ['reindʒə] | | danh từ | | | người hay đi lang thang | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người bảo vệ rừng, nhân viên lâm nghiệp | | | người quản lý công viên của nhà vua | | | (quân sự), (số nhiều) kỵ binh nhẹ | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cảnh sát cơ động | | | the Texas Rangers | | đội biệt động Texas | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biệt kích; đội biệt động | | | (Ranger) nữ hướng đạo sinh lớn |
/'reindʤ/
danh từ người hay đi lang thang người bảo vệ rừng, nhân viên lân nghiệp người gác công viên của nhà vua (quân sự), (số nhiều) kỵ binh nhẹ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biệt kích; đội biệt động nữ hướng đạo sinh lớn
|
|