 | [ri'mɔ:s] |
 | danh từ |
|  | (remorse for something) sự ăn năn, sự hối hận |
|  | he was filled with remorse for having refused to visit his dying father |
| anh ta hối hận vì đã từ chối đến thăm cha mình đang hấp hối |
|  | in a fit of remorse, she burnt all her lover's letters |
| trong cơn hối hận, cô ta đã đốt hết thư của người yêu |
|  | the prisoner shows no remorse for his crimes |
| tên tù đó không hề có biểu hiện ăn năn về tội ác của hắn |
|  | lòng thương hại, lòng thương xót; sự hối tiếc |
|  | the captives were shot without remorse |
| những kẻ bị bắt đã bị bắn một cách không thương xót |