resultant
resultant | [ri'zʌltənt] | | tính từ | | | xảy ra như một kết quả; xảy ra như một hậu quả | | | the resultant profit from reducing staff and increasing sales | | lợi nhuận có được do giảm nhân viên và tăng doanh số bán ra | | | (vật lý) (toán học) tổng hợp | | | resultant force | | lực tổng hợp, hợp lực | | | resultant law | | luật phân phối tổng hợp | | danh từ | | | (vật lý) (toán học) lực tổng hợp, hợp lực |
(đại số) kết thức; (giải tích) tích chập, (vật lí) hợp lực
/ri'zʌltənt/
tính từ kết quả (vật lý), (toán học) tổng hợp resultant force lực tổng hợp, hợp lực resultant law luật phân phối tổng hợp (vật lý), (toán học) lực tổng hợp, hợp lực
|
|