sackcloth
sackcloth | ['sækklɔθ] |  | danh từ | |  | vải làm bao tải, vải làm bao bố | |  | quần áo tang; quần áo mặc khi sám hối | |  | in sackcloth and ashes | |  | (kinh thánh) mặc áo tang và rắc tro lên đầu (để tang hoặc sám hối) | |  | để tang và sám hối |
/'sækklɔθ/
danh từ
vải bao tải
quần áo tang; quần áo mặc khi sám hối !in sackcloth and ashes
(kinh thánh) mặc áo tang và rắc tro lên đầu (để để tang hoặc sám hối)
để tang, sám hối ăn năn
|
|