| ['seməfɔ:] |
| danh từ |
| | xêmapho (hệ thống tín hiệu bằng cách đặt tay hoặc hai lá cờ theo một vị trí nào đó để biểu thị các con chữ của vần chữ cái) |
| | send a message by semaphore |
| truyền tin bằng xêmapho |
| | cột đèn tín hiệu xe lửa |
| | (quân sự) sự đánh tín hiệu bằng cờ |
| nội động từ |
| | đánh xêmapho; đánh tín hiệu bằng cờ |
| ngoại động từ |
| | truyền (tin) bằng xêmapho |
| | semaphore (to somebody) that help is needed/to send help |
| đánh xêmapho (cho ai) gọi cứu viện |