specialized
tính từ chuyên dụng; thích ứng, thiết kế cho một mục đích riêng chuyên; (thuộc) chuyên gia, liên quan đến chuyên gia
specialized | ['spe∫əlaizd] | | Cách viết khác: | | specialised | | ['spe∫əlaizd] | | tính từ | | | chuyên dụng; thích ứng, thiết kế cho một mục đích riêng | | | specialized tools | | các dụng cụ chuyên dùng | | | (thuộc) chuyên gia, liên quan đến chuyên gia | | | specialized knowledge | | kiến thức chuyên ngành |
|
|