|  specify 
 
 
 
 
  specify |  | ['spesifai] |  |  | ngoại động từ specified |  |  |  | chỉ rõ, ghi rõ, định rõ |  |  |  | it is specified in the agreement |  |  | điều ấy đã được ghi rõ trong hiệp định |  |  |  | the contract specify red tiles, not slates, for the roof |  |  | hợp đồng đã chỉ rõ ngói đỏ để lợp mái, chứ không phải là ngói đá đen | 
 
 
 
  chuyên môn hoá; chi tiết hoá; định rõ, ghi rõ 
 
  /'spesifai/ 
 
  ngoại động từ 
  chỉ rõ, ghi rõ, định rõ, ghi chú vào phần chi tiết kỹ thuật 
  it is specified in the agreement  điều ấy đã được ghi rõ trong hiệp định 
 
 |  |