 | [spɔil] |
 | danh từ (như) spoils |
|  | (số nhiều) chiến lợi phẩm |
|  | lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) |
|  | (đùa cợt) bổng lộc, lương lậu |
|  | (đánh bài) sự hoà |
|  | đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên |
 | ngoại động từ spoiled, spoilt |
|  | cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt |
|  | làm hư hỏng, làm đổ nát (cái gì) |
|  | holidays spoilt by bad weather |
| thời tiết xấu đã làm hỏng những ngày nghỉ |
|  | làm hư, làm hại tính cách (một đứa bé..) do thiếu kỷ luật.. |
|  | the performance was spoilt by the rain |
| mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn |
|  | the news spoilt his dinner |
| tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon |
|  | làm hư (một đứa trẻ) |
|  | a spoilt child |
| một đứa trẻ hư (vì nuông chiều) |
|  | (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử |
 | nội động từ |
|  | thối, ươn (quả, cá...) |
|  | these fruit will not spoil with keeping |
| những quả này để lâu không thối |
|  | mất hay, mất thú (câu chuyện đùa) |
|  | (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn |
|  | to be spoiling for a fight |
| hậm hực muốn đánh nhau |
|  | to be spoiling for something |
|  | chỉ chực muốn, rất hăm hở về (đánh nhau, tranh cãi..) |
|  | to be spoilt for choice |
|  | lúng túng trong việc lựa chọn (vì có quá nhiều thứ để chọn); tha hồ lựa chọn |