|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
starkness
danh từ sự khắc nghiệt; sự ảm đạm bình dị, không tô điểm, thẳng thắn (từ cổ, nghĩa cổ) cứng đờ, cứng nhắc hoàn toàn; tuyệt đối; đích thực mạnh mẽ, quả quyết lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra hoang vắng, trơ trụi trần như nhộng
starkness | ['stɑ:knis] | | danh từ | | | sự khắc nghiệt; sự ảm đạm | | | the starkness of their living conditions shocked him | | sự khắc nghiệt của điều kiện sống của họ làm anh ấy bàng hoàng | | | bình dị, không tô điểm, thẳng thắn | | | (từ cổ, nghĩa cổ) cứng đờ, cứng nhắc | | | hoàn toàn; tuyệt đối; đích thực | | | (thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoang vắng, trơ trụi | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trần như nhộng |
| |
|
|
|