throb
throb | [θrɔb] | | danh từ | | | sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự đập rộn lên (của mạch, tim...) | | | the throbs of the heart | | những tiếng đập rộn ràng của trái tim | | | sự rộn ràng, sự hồi hộp | | | a throb of joy | | niềm vui sướng rộn ràng | | nội động từ | | | rung, đập mạnh (tim, mạch..) | | | rung động; rộn ràng, hồi hộp | | | rung lên, vang lên với một nhịp dai dẳng (đau dai dẳng..) | | | the ship's engines throbbed quietly | | động cơ của con tàu chạy đều đều êm ả |
/θrɔb/
danh từ sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự đập rộn lên (của mạch, tim...) the throbs of the heart những tiếp đập rộn của tim sự rộn ràng, sự hồi hộp a throb of joy niềm vui sướng rộn ràng
nội động từ đập mạnh, đập nhanh; rộn lên his wound throb bed with pain vết thương của anh ấy nhức nhối head throb bed đầu óc choáng váng rộn ràng, hồi hộp
|
|