tot
tot | [tɔt] | | danh từ | | | một chút, một chút xíu | | | đứa trẻ nhỏ (như) tinny tot | | | cốc rượu nhỏ, một chút rượu (nhất là rượu mạnh) | | | a tot of whisky | | một lý nhỏ uytky | | danh từ | | | (thông tục) ((viết tắt) của total) tổng cộng, số cộng lại | | động từ | | | (+ up) (thông tục) cộng, cộng lại | | | to tot up a column of figures | | cộng một cột số lại | | | to tot up expenses | | cộng cái món chi tiêu | | | (+ up) (thông tục) tổng cộng được, lên tới | | | to tot up to 50d | | tổng cộng được 50 đồng |
cộng, lấy tổng
/tɔt/
danh từ một chút, một chút xíu trẻ nhỏ ((cũng) tinny tot) (thông tục) hớp, ly nhỏ a tot of whisky một lý nhỏ uytky
danh từ (thông tục) tổng cộng, số cộng lại
ngoại động từ cộng, cộng lại to tot up a column of figures cộng một cột số lại to tot up expenses cộng cái món chi tiêu
nội động từ tổng cộng được, lên tới to tot up to 50d tổng cộng được 50 đồng
|
|