Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
twine





twine
[twain]
danh từ, số nhiều twines
sợi xe, dây bện
sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghì; cái ôm chặt
(số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn, vòng xoắn
the twines of a river
khúc uốn quanh của một con sông
the twines a of snake
khúc cuộn của con rắn
ngoại động từ
xe, bện, kết (sợi)
to twine a thread
xoắn (bện) một sợi chỉ
to twine flowers into a wreath
kết hoa thành vòng
ôm, quấn quanh
he twined his arms about his mother's neck
nó ôm chặt lấy cổ mẹ
xoắn, cuộn
nội động từ
xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau
quấn quanh; cuộn lại
vines that twine round a tree
các cây leo quấn quanh thân cây
uốn khúc, lượn khúc, quanh co


/twain/

danh từ
sợi xe, dây bện
sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghi; cái ôm chặt
(số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn
the twines of a river khúc uốn quanh của một con sông
the twines a of snake khúc cuộn của con rắn

ngoại động từ
xoắn, bện, kết lại
to twine a thread xoắn (bện) một sợi chỉ
to twine flowers into a wreath kết hoa thành vòng
( about, around) ôm, quấn quanh
he twined his arms about his mother's neck nó ôm chặt lấy cổ mẹ

nội động từ
xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau
quấn quanh; cuộn lại
uốn khúc, lượn khúc, quanh co

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "twine"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.