unbend
unbend | [,ʌn'bend] | | ngoại động từ unbent | | | kéo thẳng, vuốt thẳng, uốn thẳng | | | tháo ra, làm lơi ra, nới ra | | | duỗi thẳng ra | | | giải (trí), làm cho (trí óc) đỡ căng thẳng | | | (hàng hải) tháo (dây buộc) | | nội động từ | | | thẳng ra, duỗi ra; lơi ra | | | thấy đỡ căng thẳng (trí óc) | | | dịu bớt (nét mặt) | | | xuề xoà, trở nên thoải mái, trở nên bớt căng thẳng, không câu nệ (trong ứng xử) |
/'ʌn'bend/
ngoại động từ unbent kéo thẳng, vuốt thẳng; tháo ra, lơi ra, , nới ra giải (trí), làm cho (trí óc) đỡ căng thẳng (hàng hải) tháo (dây buộc)
nội động từ thẳng ra, duỗi ra; lơi ra thấy đỡ căng thẳng (trí óc) có thái độ dễ dãi vui vẽ; có thái độ không cứng nhắc
|
|