underneath 
underneath | [,ʌndə'ni:θ] |  | giới từ | | |  | dưới, bên dưới (vị trí) | | |  | the coin rolled underneath the piano | | | đồng tiền lăn vào gầm chiếc pianô | | |  | dưới mặt nạ, dưới vẻ bề ngoài, dưới chiêu bài |  | phó từ | | |  | ở dưới, bên dưới, ở phía dưới | | |  | he seems bad-tempered but he's very soft-hearted underneath | | | ông ta có vẻ nóng tính nhưng bên trong lại là một con người rất đa cảm |  | danh từ | | |  | gầm, mặt dưới, phần dưới | | |  | the underneath of a car | | | gầm xe |  | tính từ | | |  | thấp; ở phía dưới | | |  | kín; kín đáo | | |  | underneath meaning | | | nghĩa ẩn; hàm ý |
ở dưới
/,ʌndə'ni:θ/
phó từ & giới từ
bên dưới, dưới
danh từ
phần dưới, bên dưới, mặt dưới
|
|