(toán học) vectơ (lượng vừa có độ lớn vừa có hướng, chẳng hạn (như) tốc độ)
(sinh học) sinh vật (nhất là côn trùng) truyền một bệnh hoặc sự lây nhiễm đặc biệt (cũng) carrier
ngoại động từ
điều khiển (máy bay) bằng phương thức vô tuyến
vectơ axial v. xectơ trục basis . xectơ cơ sở bound v. vectơ buộc characterictic v. vectơ [đặc trưng, riêng] complement v. vectơ bù complanar v. vectơ đồng phẳng correction v. vectơ hiệu chính dominant v. vectơ trội irroational v. vectơ vô rôta latent v. vectơ riêng localized v. (hình học) vectơ buộc mean curvature v. vectơ độ cong trung bình non-vanishing v. (hình học) vectơ không gian normal curvature v. vectơ độ cong pháp tuyến orthogonal v. vectơ trục giao orthonormal v.s vectơ trục chuẩn porla v. vectơ cực polarization v. vectơ phân cực price v. vectơ giá probability v. vectơ xác suất radius v. vectơ bán kính row v. vectơ hàng sliding v. vectơ trượt symbolic v. vectơ kí hiệu tangent v. vectơ tiếp xúc unit v. vectơ đơn vị velocity v. (vật lí) vectơ vận tốc zero v. vectơ không
/'vektə/
danh từ (toán học) vectơ (y học) vật chủ trung gian, vectơ