vegetable
vegetable
Vegetables are very good for you. | ['vedʒtəbl] |
| tính từ |
| | (thuộc) thực vật |
| | vegetable kingdom |
| giới thực vật |
| | vegetable physiology |
| sinh lý thực vật |
| | to lead a vegetable existence |
| sống đời sống thực vật |
| | vegetable oils |
| dầu thực vật |
| | (thuộc) rau |
| | vegetable soup |
| xúp rau |
| | a vegetable curry, garden, knife |
| cari nấu rau, vườn rau, dao thái rau |
| danh từ |
| | (một phần của nhiều loại) cây dùng để ăn như thức ăn, ví dụ như khoai tây, đậu, hành...; rau |
| | green vegetables |
| rau xanh |
| | a salad of raw vegetables |
| món rau sống trộn |
| | (nghĩa bóng) người về thể chất thì còn sống, nhưng không còn hoạt động về tinh thần vì bệnh tật, bị thương hoặc không bình thường; người mất trí; người sống một cuộc đời tẻ nhạt đơn điệu |
| | severe brain damage turned him into a vegetable |
| tổn thương nặng nề về não đã biến anh ta thành kẻ mất trí |
| | stuck at home like this, she felt like a vegetable |
| ngồi chết dí ở nhà như thế này, cô ta cảm thấy cuộc đời tẻ nhạt đơn điệu |
/'vedʤitəbl/
tính từ
(thực vật học) (thuộc) thực vật
vegetable kingdom giới thực vật
vegetable physiology sinh lý thực vật
(thuộc) rau
vegetable soup xúp rau
danh từ
rau
green vegetable rau xanh