videlicet
videlicet | [vi'deliset] |  | phó từ | |  | (viết tắt) viz tức là, đó là, có nghĩa là, nói một cách khác | |  | three people have seen, videlicet John, William and Oliver | | ba người đã trông thấy tức là Giôn, Uy-liam và Ô-li-vơ |
/vi'di:liset/
phó từ
((viết tắt) viz) nghĩa là, tức là three people have seen, videlicet John, William and Oliver ba người đã trông thấy tức là Giôn, Uy-liam và Ô-li-vơ
|
|