| ['vindikeit] |
| ngoại động từ |
| | minh oan |
| | the report fully vindicated the unions |
| bản báo cáo đã hoàn toàn minh oan cho công đoàn |
| | I consider that I've been completely vindicated |
| tôi cho rằng tôi đã hoàn toàn được minh oan |
| | xác nhận; chứng minh là đúng (sự tồn tại..) |
| | to vindicate one's right |
| chứng minh tính chất chính đáng của quyền lợi của mình |
| | subsequent events vindicated his suspicions |
| những sự kiện sau đó đã chứng minh sự nghi ngờ của anh ta là đúng |
| | her claim to the title was vindicated by historians |
| yêu sách của bà ta về tước hiệu đã được các nhà sử học xác minh là chính đáng |