![](img/dict/02C013DD.png) | ['weðə] |
![](img/dict/46E762FB.png) | liên từ, dùng trước một mệnh đề hoặc một động từ nguyên thể diễn đạt hoặc hàm ý một sự lựa chọn |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (sau know, doubt, wonder...) được hay không |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he asked whether it was true |
| ông ta hỏi xem điều đó có đúng hay không |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I don't know whether I will be able to come |
| tôi chẳng biết tôi có đến được hay không |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | we'll be told tomorrow whether we should take the exam or not |
| ngày mai chúng tôi sẽ được thông báo xem chúng tôi sẽ phải dự thi hay không |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I asked him whether he had done all the work himself or whether he had had any assistance |
| tôi hỏi anh ấy có phải anh ấy đã tự làm lấy mọi việc hay đã được ai giúp đỡ chăng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | we were wondering whether to go today or tomorrow |
| chúng tôi đang phân vân không biết nên đi hôm nay hoặc ngày mai |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I'm not sure whether to resign or stay on |
| tôi không chắc là nên từ chức hay ở lại |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (sau tính từ và giới từ) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she was undecided (about) whether she should accept his offer |
| cô ấy lưỡng lự về việc có nên chấp nhận lời đề nghị của anh ta hay không |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he hesitated about whether to drive or to take the train |
| anh ấy không biết nên lái xe đi hay đi tàu hoả |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it all depends on whether she likes the boss or not |
| tất cả tùy thuộc vào việc cô ấy có thích ông chủ hay không |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (dùng (như) chủ ngữ hoặc bổ ngữ của câu) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it's doubtful whether there'll be any seats left |
| không biết là liệu có còn chỗ ở rạp hay không |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the question is whether to go to Munich or Vienna |
| vấn đề là đi Munich hay đi Vienna |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | whether they win or lose is all the same to me |
| đối với tôi, họ thắng hay bại thì cũng như nhau thôi (đối với tôi, họ thắng hay bại (cũng) chắng có nghĩa gì) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | whether or not |
| ![](img/dict/633CF640.png) | dù... hay không |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | whether or not it rains/whether it rains or not, we're playing football on Saturday |
| dù trời có mưa hay không, đến thứ bảy chúng tôi vẫn chơi đá bóng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | tell me whether or not you're interested |
| hãy cho tôi biết dù anh có thích hay không |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I'll be happy whether or not I get the job |
| tôi vẫn vui dù tôi có được giao công việc này hay không |