whomever
whomever | [hu:m'evə] |  | đại từ | |  | ai, người nào; bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai | |  | he took off his hat to whomever he met | | gặp ai nó cũng bỏ mũ chào |
/hu:m'ev /
đại từ
ai, người nào; bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai he took off his hat to whomever he met gặp ai nó cũng bỏ mũ chào
|
|