|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
worn-out
tính từ
rất mòn và do đó không còn dùng được nữa
mệt lử, kiệt sức (người)
worn-out![](img/dict/02C013DD.png) | ['wɔ:n'aut] | ![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | rất mòn và do đó không còn dùng được nữa | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a worn-out coat | | một chiếc áo khoác mòn sờn | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | mệt lử, kiệt sức (người) | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | you look worn-out after your long journey | | sau chuyến đi dài, trông anh có vẻ mệt mỏi |
|
|
|
|