all
/ɔ:l/
tính từ
tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
all my life suốt đời tôi, trọn đời tôi
all day suốt ngày
with all speed hết tốc độ
for all that mặc dù tất cả những cái đó
all Vietnam toàn nước Việt Nam
in all respects về mọi phương diện
danh từ
tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
all of us tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta
all is over! thế là xong tất cả!
all are unanimous to vote tất cả đều nhất trí bầu
that's all I know đó là tất cả những điều tôi biết
all but he tất cả trừ nó ra
!above all
(xem) above
!after all
(xem) after
!all but
gần như, hầu như, suýt
all but impossible gần như không thể làm được
he was all but drowned hắn suýt chết đuối
!all and sundry
toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một
!all one
cũng vây thôi
it's all one to me đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi
at all chút nào, chút nào chăng
I don't know him at all tôi không biết hắn ta một chút nào
in all tổng cộng, tất cả, cả thảy
!not at all
không đâu, không chút nào
không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình)
!nothing at all
không một chút nào, không một tí gì
!once for all
(xem) once
!one and all
tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì
phó từ
hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
to be dressed all in white mặc toàn trắng
that's all wrong cái đó sai cả rồi
!all alone
một mình, đơn độc
không ai giúp đỡ, tự làm lấy
!all at once
cùng một lúc
thình lình, đột nhiên
!all in
mệt rã rời, kiệt sức
!all over
khắp cả
all over the world khắp thế giới
to be covered all over with mud bùn bẩn khắp người
xong, hết, chấm dứt
it's all over thế là xong, thế là hết
hoàn toàn đúng là, y như hệt
she is her mother all over cô ta y hệt như bà mẹ
!all there
(thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên
he is not quite all there anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi
!all the same
cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác
it was all the same to him cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi
if it's all the same to you nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh
mặc dù thế nào, dù sao đi nữa
he was punished all the same mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt
all the same I ought to have stayed dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải
thank you all the same tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...)
!all the better
càng hay, càng tốt
!all the more
càng
!all the worse
mặc kệ
!to be all attention
rất chăm chú
!to be all ears
(xem) ear
!to be all eyes
(xem) eye
!to be all smimles
luôn luôn tươi cười
!to be all legs
(xem) leg
!graps all, lose all
(xem) grasp
!it's all up with him
!it's all over with him
!it's all U.P. with him
(từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi
!that's all there's to it
(thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa
!it's (that's) all very well but...
(xem) well
|
|