condition
/kən'diʃn/
danh từ
điều kiện
on (upon) condition that với điều kiện là
(số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế
under the present conditions trong hoàn cảnh hiện tại
favourable conditions hoàn cảnh thuận lợi
địa vị, thân phận
a man of condition người có địa vị
men of all conditions người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp
trạng thái, tình trạng
eggs arrived in good condition trứng về còn (ở tình trạng) tốt nguyên
(ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi vớt
!to change one's condition
lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình
ngoại động từ
ước định, quy định
tuỳ thuộc vào, quyết định bởi
the size of the carpet is conditioned by the area of the room bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
là điều kiện của, cần thiết cho
the two things condition each other hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
(thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá)
làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt
|
|