crown
/kraun/
danh từ
mũ miện; vua, ngôi vua
to wear the crown làm vua
to come to the crown lên ngôi vua
vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
the crown of victory vòng hoa chiến thắng
đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...)
đỉnh đầu; đầu
from crown to toe từ đầu đến chân
đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...)
đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh)
thân răng
khổ giấy 15 x 20
!Crown prince
thái tử
!no cross no crown
(tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang
ngoại động từ
đội mũ miện; tôn lên làm vua
to be crowned [king] được tôn lên làm vua
thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho
to be crowned with victory chiến thắng huy hoàng
to be crowned with success thành công rực rỡ
to be crowned with glory được hưởng vinh quang
đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh
the hill is crowned with a wood đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh
làm cho hoàn hảo
bịt (răng, bằng vàng, bạc...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai)
(đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam
!to crown all
lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm
!to crown one's misfortunes
lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là
!crowned heads
bọn vua chúa
|
|