echo
/'ekou/
danh từ, số nhiều echoes
tiếng dội, tiếng vang
to cheer someone to the echo vỗ tay vang dậy hoan hô ai
sự bắt chước mù quáng
người bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng
thể thơ liên hoàn
(đánh bài) ám hiệu (cho biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh) cho đồng bọn
(the Echo) tiếng vang (nhân cách hoá)
ngoại động từ
dội lại, vang lại (tiếng động)
lặp lại (lời ai), lặp lại lời (ai), lặp lại ý kiến (ai)
nội động từ
có tiếng dội (nơi, chốn); dội lại, vang lại (tiếng động)
(đánh bài) làm ám hiệu cho đồng bạn (biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh)
|
|