flame
/fleim/
danh từ
ngọn lửa
to be in flames đang cháy
to burst into flames bốc cháy
ánh hồng
the flames of sunset ánh hồng lúc mặt trời lặn
cơn, cơn bừng bừng
a flame of snger cơn giận
a flame of infignation cơn phẫn nộ
(đùa cợt) người yêu, người tình
an old flame of mine một trong những người tình cũ của tôi
!to commit to the flames
đốt cháy
!in fan the flame
đổ dầu vào lửa
nội động từ
((thường) away, forth, out, up) cháy, bốc cháy, cháy bùng
bùng lên, bừng lên, nổ ra
face flames with anger mặt đỏ bừng vì tức giận
anger flamed out cơn giận nổi lên đùng đùng
phừng phừng (như lửa)
ngoại động từ
ra (hiệu) bằng lửa
hơ lửa
sterilized by flaming khử trùng bằng cách hơ vào lửa
!to flame out
bốc cháy, cháy bùng
nổi giận đùng đùng, nổi xung
!to flame up nh to flame out
thẹn đỏ bừng mặt
|
|