flunk
/flunk/
ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục)
hỏng (thi)
to flunk the examination hỏng thi, thi trượt
đánh hỏng, làm thi trượt
nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục)
hỏng thi, thi trượt
chịu thua, rút lui
!to flunk out
(thông tục) đuổi ra khỏi trường (vì lười biếng...)
|
|