forth
/fɔ:θ/
phó từ
về phía trước, ra phía trước, lộ ra
to go back and forth đi đi lại lại, đi tới đi lui
to put forth leaves trổ lá (cây)
to bring forth a problem đưa ra một vấn đề
to sail forth (hàng hải) ra khơi
!and so forth
vân vân
!from this time (day) forth
từ nay về sau
!to far forth
đến mức độ
!so far forth as
đến bất cứ mức nào
giới từ
(từ cổ,nghĩa cổ) từ phía trong (cái gì) ra, ra khỏi
|
|