office
/'ɔfis/
danh từ
sự giúp đỡ
by the good offices of... nhờ sự giúp đỡ của...
nhiệm vụ
chức vụ
to take (enter upon) office nhận chức, nhậm chức
to resign (leave) office từ chức
lễ nghi
to perform the last offices to someone làm lễ tang cho ai
(tôn giáo) hình thức thờ phụng; kính
to say office đọc kinh, cầu kinh
!Office for the Dead
lễ truy điệu
cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy
chi nhánh, cơ sở (hãng buôn)
bộ
!the Foreign Office
bộ Ngoại giao (Anh)
(số nhiều) nhà phụ, chái, kho
(từ lóng) lời gợi ý, hiệu
to give the office ra hiệu
to take the office nhận (nắm được) ý ra hiệu
!the Holy Office
toà án tôn giáo
|
|