pocket
/'pɔkit/
danh từ
túi (quần áo)
bao (75 kg)
a pocket of hops một bao hoa bia
(nghĩa bóng) tiền, túi tiền
to suffer in one's pocket tiêu pha nhiều, tiêu tốn tiền
to be 5d in pocket có sẵn 5 đồng trong túi; lâi được năm đồng
to be 5 d out of pocket hao mất 5 đồng
an empty pocket người không một xu dính túi, người rỗng túi
túi hứng bi (cạnh bàn bi-a)
(ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc
(hàng không) lỗ hổng không khí ((cũng) air pocket)
(quân sự) ổ chiến đấu
pockets of resistance ổ đề kháng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngõ cụt
(thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua)
!to burn a hole in one's pocket
tiêu hoang
!to have empty pockets
hết tiền rỗng túi
!to have someone in one's pocket
dắt mũi ai, khống chế ai
!to line one's pocket
(nghĩa bóng) lo nhét đầy túi
!to pay out of one's pocket
phải lấy tiền túi ra mà chi
!to put one's pride in one's pocket
(xem) pride
!to put one's hand in one's pocket
tiêu tiền
ngoại động từ
bỏ vào túi
đút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì)
(nghĩa bóng) cam chịu, nuốt
to pocket one's anger nén giận, nuốt giận
to pocket one's pride dẹo lòng tự ái
(thể dục,thể thao) thọc (hòn bi a) vào túi hứng bi
(thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)
|
|