service
/'sə:vis/
danh từ
(thực vật học) cây thanh lương trà ((cũng) service-tree)
sự phục vụ, sự hầu hạ
to be in service đang đi ở (cho ai)
to take service with someone; to enter someone's service đi ở cho ai
to take into one's service thuê, mướn
ban, vụ, sở, cục, ngành phục vụ
postal service sở bưu điện
the foreign service of an office ban đối ngoại của một cơ quan
the public services công vụ
bus service ngành xe buýt
the fighting service(s) lực lượng quân đội
sự giúp đỡ
to render (do) someone a service giúp ai việc gì
to be at somebody's service sẵn sàng giúp đỡ ai
to ask somebody's service nhờ ai giúp đỡ
sự có ích, sự giúp ích
this dictionary is of great service to us quyển từ điển này giúp ích nhiều cho chúng ta
sự chỉ dẫn bảo quản, sự giúp đỡ bảo quản
service department phòng chỉ dẫn cách bảo quản (máy thu thanh, xe ô tô, cho khách mua hàng)
chỗ làm, việc làm, chức vụ
to be dismissed from the service bị thải hồi
tàu xe phục vụ trên một tuyến đường
bộ (ấm chén)
(tôn giáo) sự tế lễ; buổi lễ
to hold four services every Sunday chủ nhật nào cũng có bốn buổi lễ
are you going to the service? anh có đi lễ không?
(thể dục,thể thao) sự giao bóng; lượt giao bóng; cú giao bóng; cách giao bóng
his service is terrific cách giao bóng của anh ta mạnh kinh khủng
(pháp lý) sự tống đạt, sự gửi (trát đòi)
!to have seen service
(xem) see
ngoại động từ
bảo quản và sửa chữa (xe ô tô)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phục vụ
|
|