Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
soul



/soul/

danh từ

linh hồn

tâm hồn, tâm trí

    to throw oneself body and soul into something để hết tâm trí vào việc gì

    he cannot call his soul his own nó bị người khác khống chế

linh hồn, cột trụ

    President Ho is the [life and] soul of the Party Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng

vĩ nhân

    the greatest souls of antiquity những vĩ nhân của thời xưa

hồn, sức sống, sức truyền cảm

    picture lucks soul bức tranh thiếu hồn

người, dân

    without meeting a living soul không thấy một bóng người

    population of a thousand souls số dân một nghìn người

    a simple soul người giản dị

    the ship was lost with two hundred souls on board con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "soul"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.