space
/'speis/
danh từ
không gian, không trung, khoảng không
khoảng, chỗ
to take up too much space choán mất nhiều chỗ
the wide open space những vùng rộng mênh mông
khoảng cách
space between the rows khoảng cách giữa các hàng
(ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ
ngoại động từ
đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng
tables are spaced one metre apart bàn được đặt cách nhau một mét
nội động từ
để cách (ở máy chữ)
!to space out (in)
để cách nhiều hơn; để cách rộng hơn
|
|