|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đường lối
| [đường lối] | | | way | | | Trời tối không nhận ra đường lối | | To be unable to find one's way because of darkness | | | line; policy | | | Chọn đường lối cứng rắn / mềm dẻo | | To take a hard/soft line |
Road, way Trời tối không nhận ra đường lối To be unable to find one's way because of darkness Line Đường lối quần chúng Mass line (prompted by the masses' aspirations and serving their interests)
|
|
|
|