Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đề cao


[đề cao]
to give prominence to something; to have a high opinion of somebody/something; to dignify
Đề cao việc tăng năng suất trong sản xuất
To give prominence to increasing labour efficiency in production
to heighten
Đề cao cảnh giác
To heighten one's vigilance; to be doubly vigilant; to be twice as cautious



Give prominence to, think highly of
Đề cao việc tăng năng suất trong sản suất To give prominence to increasing labour efficiency in production
Heighten
Đề cao cảnh giác To heighten one's vigilance


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.