| [đồng ý] |
| | to concur; to assent; to consent; to agree; to approve |
| | Nếu ông không đồng ý với bản án này thì cứ kiện lên Toà án tối cao |
| Appeal to the Supreme Court if you do not agree/assent to this judgement |
| | Tôi đồng ý với anh về vấn đề nhà ở |
| I agree with you about the housing question; I share your views about the housing question |
| | Tôi không hoàn toàn đồng ý với anh về điểm này |
| I don't altogether agree with you about this point |
| | Cả hai chúng tôi đều đồng ý về điểm này |
| We are both in agreement on this point |
| | Tôi đồng ý rằng họ đã đợi lâu, nhưng xin nhớ rằng hôm nay là thứ bảy |
| I am of the opinion (that) they have long waited, but keep in mind (that) today is Saturday |
| | Đừng hỏi nữa! Chúng ta chẳng bao giờ đồng ý với nhau cả |
| Stop asking! We are never of the same mind/of like mind |
| | Năm phút nữa, đồng ý chứ? |
| In five minutes, OK? |
| | Mẹ anh đồng ý không? |
| Is that OK by/with your mother? |
| | Có thể mổ mà không có sự đồng ý của gia đình bệnh nhân được không? |
| Is it possible to perform surgery without the consent of the patient's family? |