|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
điều
| [điều] | | | word | | | Người khôn mới nói nửa điều cũng khôn (ca dao ) | | Half a word is enough to betray one's wisdom | | | fact; event; happening | | | Vừa rồi đã xảy ra điều gì thế? | | What happened recently? | | | thing; matter | | | Cân nhắc mọi điều | | To take all things in consideration | | | point; clause | | | Bản tuyên bố có sáu điều | | A ten-clause treaty | | | pretext | | | Mượn điều | | Under the pretext of... | | | bright red | | | Nhiễu điều | | Bright red silk | | | to appoint | | | Điều lên dạy học trên miền núi | | To appoint somebody to a teaching post in the highlands; To appoint somebody as a teacher in the highlands |
Word, sentence Người khôn mới nói nữa điều cũng khôn (ca dao) Half a word is enough to betray one's wisdom Fact, even, occurrence, happening Vừa rồi đã xảy ra điều gì thế? Thing, matter Ca^nnhắc mọi điều Talking all things in cinsideration Point, clause Bản tuyên bố có sáu điều A ten-cluase treaty Pretext Mượn điều Under (on) the pretext of Điều ăn tiếng nói Behaviour (in words, on words and deeds)
|
|
|
|