 | [điều tra] |
| |  | to inquire; to investigate |
| |  | Mở một cuộc điều tra |
| | To carry out/conduct an investigation; To set up/hold/conduct an inquiry |
| |  | Cơ quan điều tra liên bang (Hoa Kỳ ) |
| | Federal Bureau of Investigation; FBI |
| |  | Cử các cảnh sát viên kỳ cựu đi điều tra |
| | To send veteran policemen on a mission of inquiry |
| |  | Vụ bê bối này còn đang trong vòng điều tra |
| | This scandal is (currently) under investigation |
| |  | Điều đó không nằm trong phạm vi cuộc điều tra này |
| | It's outside the scope of this inquiry |
| |  | investigative |
| |  | Nhóm điều tra |
| | Investigative team |