|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bèn
adv Then thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu as he noticed that the atmosphere was quite strained, he then cracked a joke
| [bèn] | | phó từ | | | to do instantly, immediately; then, thereupon; and subsequently | | | thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu | | as he noticed that the atmosphere was quite strained, he then cracked a joke |
|
|
|
|