| 
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) 
	
		  bình phong   
 
 
    noun
    Screen    dãy núi làm bình phong cho các vị trí   the mountain range served as a screen for the posts
 
   | [bình phong] |  |   |   | screen |  |   |   | Dãy núi làm bình phong cho các vị trí |  |   | The mountain range served as a screen for the posts |  |   |   | Cửa hàng này chỉ là tấm bình phong che giấu các hoạt động khủng bố của bọn chúng |  |   | This shop was just a screen for their terrorist activities |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |