 | [bước] |
 | danh từ. |
| |  | Step; pace; stride |
| |  | bước nhanh |
| | walk quickly; walk with a rapid step |
| |  | bước đi nặng nề |
| | heavy steps |
| |  | bước phát triển |
| | pace of developments |
| |  | không lùi bước trước khó khăn |
| | not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties |
| |  | cách nhau mươi bước |
| | separated by about ten steps |
| |  | cuộc vận động đã sang bước hai |
| | the movement has switched to step two |
| |  | " Bước ban đầu là bước gian nan " |
| | The first step is difficult to take |
| |  | anh thanh niên đó mới bước vào nghề dạy học |
| | the young man was just entering upon his career in teaching |
| |  | Situation, juncture, circumstance |
| |  | gặp bước thuận lợi |
| | to meet with a favourable juncture |
| |  | lâm bước khó khăn |
| | to land in a difficult situation, to land in a fix |
| |  | Pitch, length |
| |  | bước đinh ốc |
| | a screw pitch |
| |  | bước sóng |
| | wave-length |
| |  | đi bước nữa, bước bước nữa |
| | to remarry (nói người đàn bà goá) |
 | động từ. |
| |  | To step, to walk |
| |  | bước vào nhà |
| | to step in one's house |
| |  | bước rảo một thôi thì tới |
| | to arrive after a spell of brisk walking |
| |  | bước tới |
| | to get to by walking |
| |  | (dùng trước qua, sang, vào, tới) To enter, to start |
| |  | bước sang năm mới |
| | to enter the new year |
| |  | nhà máy mới bắt đầu bước vào sản xuất |
| | the factory has just started operation |
| |  | To leave, go away/off, to clear away; depart |
| |  | bước ngay cho rảnh! |
| | away with you and a good riddance! |