|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bọn
noun
Gang, band, group một bọn trẻ con chơi ngoài sân a band of children was playing in the court-yard đi thành từng bọn năm bảy người to march in group of 5 to 7 people bọn bán nước traitors bọn họ they bọn mình we
![](img/dict/02C013DD.png) | [bọn] | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | gang, clique, faction, cabal; band; group, crowl | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | một bọn trẻ con chơi ngoài sân | | a band of children was playing in the court-yard | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | đi thành từng bọn năm bảy người | | to march in group of 5 to 7 people | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | bọn bán nước | | traitors | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | bọn họ | | they | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | bọn mình | | we |
|
|
|
|