|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bỏ xó
khẩu ngữ
To lay up (in a napkin) đồ vật hỏng không dùng được, bỏ xó một chỗ to lay up in a napkin what cannot be used any longer
dùng phụ sau danh từ) Worthless, cast off của bỏ xó a worthless thing; trash; rubbish
![](img/dict/02C013DD.png) | [bỏ xó] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | to cast off; to put in mothballs | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Ông ấy khuyên tôi bỏ xó cái xe nuốt xăng này đi, chỉ dùng những dịp đặc biệt thôi! | | He advised me to put this gas-guzzler into mothballs, except for special occasions! |
|
|
|
|