|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bỏng
adj Burned, scalded, burning, parching, scalding tay bị bỏng nước sôi a hand scalded by boiling water vết bỏng a burn bỏng a xít burned by acid chết bỏng to die from burns nói rát cổ bỏng họng to speak oneself hoarse cháy bỏng parching hot những ngày hè cháy bỏng parching hot summer days nóng bỏng
| [bỏng] | | | burned; scalded | | | Tay bị bỏng nước sôi | | A hand scalded by boiling water | | | Vết bỏng | | Burn; scald | | | Đứa bé bị bỏng nặng nhiều chỗ | | The child suffered severe burns | | | Bỏng a xít | | Burned by acid | | | Chết bỏng | | To die from burns | | | Nói rát cổ bỏng họng | | To speak oneself hoarse | | | Cháy bỏng | | Parching hot | | | Những ngày hè cháy bỏng | | Parching hot summer days | | | Những vấn đề nóng bỏng của thời đại | | The burning issues of the times | | | parched | | | Bỏng ngô | | Parched maize; popcorn |
|
|
|
|