|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bộ môn
noun Subject, genre (khoa học nghệ thuật...) các bộ môn kịch nói, cải lương, tuồng, chèo the genres of play, reformed theatre, classical drama, traditional operetta Chair giáo sư phụ trách bộ môn a professor in charge of a chair
| [bộ môn] | | | subject; genre | | | Các bộ môn kịch nói, cải lương, tuồng, chèo | | The genres of play, reformed theatre, classical drama, traditional operetta |
|
|
|
|