Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bộ môn



noun
Subject, genre (khoa học nghệ thuật...)
các bộ môn kịch nói, cải lương, tuồng, chèo the genres of play, reformed theatre, classical drama, traditional operetta
Chair
giáo sư phụ trách bộ môn a professor in charge of a chair

[bộ môn]
subject; genre
Các bộ môn kịch nói, cải lương, tuồng, chèo
The genres of play, reformed theatre, classical drama, traditional operetta



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.