|  | [còn] | 
|  |  | to continue (to live, to exist..) | 
|  |  | Ngày nào còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy cơ chiến tranh | 
|  | As long as imperialism continues, there is danger of war | 
|  |  | Kẻ còn người mất | 
|  | Some are still living and some dead | 
|  |  | xem còn sống | 
|  |  | Nó còn bố mà / Bố nó còn mà | 
|  | His father is still alive; He's still got his father | 
|  |  | to have....left | 
|  |  | Nó còn năm quan | 
|  | He has five francs left | 
|  |  | Còn bao nhiêu sữa? | 
|  | How much milk is left? | 
|  |  | to leave | 
|  |  | 88 trừ 29 còn bao nhiêu? | 
|  | What does 29 from 88 leave? | 
|  |  | 10 trừ 8 còn 2 | 
|  | Ten minus eight leaves two | 
|  |  | still | 
|  |  | Khuya rồi mà nó vẫn còn thức | 
|  | Although it was late, he was still awake | 
|  |  | Anh ta còn mẹ già | 
|  | He still has his old mother | 
|  |  | again | 
|  |  | Ngày mai chúng tôi còn đến đây mà | 
|  | Tomorrow, we shall come again | 
|  |  | to remain; to stay | 
|  |  | Còn thức | 
|  | To stay awake | 
|  |  | Việc đó còn phải xem đã | 
|  | That remains to be seen | 
|  |  | Còn phải xem nó ưng hay không nữa | 
|  | It remains to be seen whether he accepts it | 
|  |  | even | 
|  |  | Mùa hè năm ngoái còn nóng hơn năm nay | 
|  | Last year summer was even hotter than this year's | 
|  |  | Còn gì bằng | 
|  | What could be better than...; there's nothing like... | 
|  |  | Còn phải nói! | 
|  | It goes without saying!; It stands to reason!; Needless to say! | 
|  |  | as for...; but | 
|  |  | Nó ở nhà, còn anh, anh có đi không? | 
|  | He stays home, as for you, will you come ? | 
|  |  | Anh ta không đồng ý, nhưng còn chị ta thì sao? | 
|  | He is not agreeable, but what about her ? | 
|  |  | Nắng thì đi, còn mưa thì ở lại | 
|  | Shine, we'll go but rain, we'll stay behind | 
|  |  | while; whereas | 
|  |  | Tôi làm việc từ sáng đến tối, còn nó thì đánh bài suốt ngày | 
|  | I work from morning till night, while he plays cards all day long |