 | [công đoàn] |
|  | trade union; labor union |
|  | Công đoàn phát động đình công trong bốn nhà máy của công ty |
| The union is striking four of the company's plants |
|  | Lập / gia nhập công đoàn |
| To form/join a trade union |
|  | Những công nhân chưa gia nhập công đoàn |
| Non-union workers |
|  | Công đoàn vẫn còn tín nhiệm ông ấy |
| He still has credit with the trade unions |
|  | Thành viên của công đoàn |
|  | Trade union member; labor union member; union member; Trade-unionist |
|  | Công ty có tổ chức công đoàn |
|  | Closed shop; Union shop |