|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
căng
noun Concentration camp verb To stretch, to spread, to strain căng dây to stretch a cord căng buồm to spread sail căng buồm lên mà chạy to glide full sail căng hết sức ra mà làm to be fully stretched căng mắt quan sát trong bóng tối to strain one's eyes observing in the dark adj Tightly stretched, fully spread, taut, tense căng như dây đàn
| [căng] | | danh từ | | | ape, monkey (con căng) | | | Concentration camp | | động từ | | | To stretch, to spread, to strain | | | căng dây | | to stretch a cord | | | căng buồm | | to spread sail | | | căng buồm lên mà chạy | | to glide full sail | | | căng hết sức ra mà làm | | to be fully stretched | | | căng mắt quan sát trong bóng tối | | to strain one's eyes observing in the dark | | tính từ | | | Tightly stretched, fully spread, taut, tense; stretch, draw; strain | | | căng như dây đàn | | taut like a violin string | | | buồm căng gió | | sail fully spread with wind, full sail | | | vú căng sữa | | breasts full of milk | | | (nói về đường đạn, đường bóng) Direct, straight | | | đường bóng căng như kẻ chỉ | | the ball's trajectory is straight like a pencilled line; the ball makes a direct hit |
|
|
|
|