|  | [cấp cứu] | 
|  |  | to give first aid; to give emergency aid | 
|  |  | Đưa ai đi nhà thương cấp cứu | 
|  | To rush somebody to (the) hospital | 
|  |  | Cấp cứu các công nhân bị thương | 
|  | To give first/emergency aid to the injured workers | 
|  |  | Họ đã được các bác sĩ quân y cấp cứu | 
|  | They have received first aid from army medical officers | 
|  |  | Có ai biết cấp cứu hay không? | 
|  | Does anyone know any first aid? | 
|  |  | Đưa người tự tử đi cấp cứu | 
|  | To take the suicide to the hospital/to the emergency ward | 
|  |  | Dùng khi cấp cứu thôi! | 
|  | For emergency use only! | 
|  |  | Đội cấp cứu trên biển / trên núi | 
|  | Sea/mountain rescue team | 
|  |  | Sách mới của ông ấy mang tên ' Cấp cứu người bị ngạt thở " | 
|  | His new book is entitled 'First aid for suffocations' |