|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cầu xin
| [cầu xin] | | | to beg; to implore; to plead; to pray; to entreat; to beseech | | | Cầu xin khoan dung | | To implore somebody for mercy; To beg somebody's mercy | | | Chúng ta hãy cầu xin Chúa soi sáng / khoan dung / tha thứ | | Let's pray to God for guidance/mercy/forgiveness | | | Họ đang cầu xin cho có con | | They're praying for a child |
Beg for, implore Cầu xin khoan dung To implore somebody for mercy
|
|
|
|